lute
cái cào
lute /cơ khí & công trình/
bôi
lute
bôi matít
lute
sự trét (mattit)
lute
gắn nhựa
lute /xây dựng/
thước để láng
lute /xây dựng/
thước xoa phẳng
lute /xây dựng/
ma tít chống thấm
lute /xây dựng/
ma tít nhồi khe
lute /hóa học & vật liệu/
nhựa gắn, ma-tit
Hỗn hợp chứa đất, mềm được sử dụng cho đóng hay bịt kín các lỗ hổng, chỗ nối, hoặc bề mặt tổ ong để làm cho nó chống thấm nước và khí. Cũng như, LUTES, LUTING.
A soft, earthy packing mixture used for closing or sealing apertures, joints, or porous surfaces in order to make them resistant to liquids or gases. Also, LUTES, LUTING.
lute /y học/
nhựa trám
lute
máy xát
grater, lute /xây dựng/
máy xát
lute, luting /cơ khí & công trình/
sự trét (mattit)
lute, scraping straightedge /xây dựng/
thước xoa phẳng
body filler, lute
thợ trét ma tít
Bi-Directional Loop Switching, lute, main
chuyển mạch của vòng hai chiều
Mạch chính cung cập điện cho tất cả các mạch khác ; phần khuếch đại công suất chính trong máy khuếch đại.
cement, lute, putty, seal, stuff, trowel
gắn matít
batter, clay grout, clay mortar, lute, puddle
vữa đất sét
cement clay grout, clay mortar, lute, mud solution, ooze
vữa sét ximăng
batter, knife, lute, rabbler, raker, scraper, scraper knife, scrubber, stripping knife
cái cào