TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhựa gắn

nhựa gắn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

ma-tit

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

mát tít

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

gắn nhựa

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

gắn mát tít

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

nhựa gắn

cement gasket

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 cement gasket

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 lute

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

lute

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Gummiringe, Teerstricke, Bleiwolle, Blei, Kitt oder gelötet bzw. hartgelötet

Vòng cao su, vải hắc ín, vải chì, chì, nhựa gắn hay hàn chì hoặc hàn thau cứng

Hanf, Kitt, Kunststoffbänder oder dichtungslos mit Schneidring oder eingelegter Dichtung

Bằng sợi gai dầu, nhựa gắn, băng nhựa hoặc không cần gioăng đệm kín qua vòng cắt, hoặc cho vào đệm kín

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

lute

nhựa gắn, mát tít, gắn nhựa, gắn mát tít

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

cement gasket

nhựa gắn

 cement gasket

nhựa gắn

 lute /hóa học & vật liệu/

nhựa gắn, ma-tit

Hỗn hợp chứa đất, mềm được sử dụng cho đóng hay bịt kín các lỗ hổng, chỗ nối, hoặc bề mặt tổ ong để làm cho nó chống thấm nước và khí. Cũng như, LUTES, LUTING.

A soft, earthy packing mixture used for closing or sealing apertures, joints, or porous surfaces in order to make them resistant to liquids or gases. Also, LUTES, LUTING.