Việt
nhựa trám
Anh
elemi gum
lute
Zur Verbesserung der Beständigkeit gegen die umgebenden Medien ist auf den Weichstoff eine porenfüllende Kunststoffbeschichtung aufgebracht.
Để tăng sức bền đối với môi trường xung quanh, một lớp nhựa trám lỗ hổng được tráng lên tấm vật liệu mềm.
Nach der Aushärtung ist ein Überschleifen notwendig.
Sau khi nhựa trám hóa cứng, chỗ trám phải được mài phẳng lại.
Reparaturharz besteht aus zwei Komponenten, die vor der Verarbeitung gemischt werden.
Nhựa trám gồm có hai thành phần, được trộn với nhau trước khi sử dụng.
Bei der Reparatur werden Reparaturharz, Schweißdraht und Lackstifte eingesetzt.
Trong việc sửa chữa, nhựa trám, dây hàn và bút sơn được đưa vào sử dụng.
Tiefere Oberflächenkratzer und Risse werden mittels Reparaturharz oder Warmgasschweißen ausgeglichen und anschließend mit Exzenterschleifmaschinen verschliffen, wobei Körnungen von 240, 400 und bei letzten Schleifgang von 600 verwendet werden.
Các vết xước sâu hơn và các vết nứt được đắp đầy bằng nhựa trám hoặc hàn khí nóng, tiếp theo được mài bằng máy mài lệch tâm, trong trường hợp này các cỡ hạt 240, 400 và cuối cùng cỡ hạt 600 được sử dụng để mài hoàn tất.
elemi gum /hóa học & vật liệu/
nhựa (dầu) trám
lute /y học/