har /(Interj.) (landsch.)/
(tiếng gọi ngựa) sang trái! (nach links!);
Har /ke [’harka], die; -, -n (bes. nordd.)/
cái cào;
bừa cào;
bừa cỏ (Rechen);
jmdm. zeigen, was eine Harke ist : (tiếng lóng) nói thẳng vào mặt ai.
Har /mo. nie. leh.re, die/
(o P1 ) lý thuyết hòa âm;
Har /mo. nie. leh.re, die/
nguyên lý hòa âm;
cách thức hòa âm;