TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

schwirren

huýt gió

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

huýt sáo mồm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

h

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

huýt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thổi sáo mồm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chia đàn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nảy nđ ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kêu vo vo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kêu vo ve

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kêu vù vù

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kêu rù rì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bay vù vù

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bay vo ve

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bay rì rào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bay ríu rít

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

‘ phóng nhanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lan truyền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tràn ngập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

schwirren

schwirren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die freien Valenzelektronen schwirren als Elektronengas zwischen den positiv geladenen Atomrümpfen und erreichen damit ein Gleichgewicht zwischen Anziehung und Abstoßung, es entsteht eine Bindung.

Các electron hóa trị tự do di động như một luồng âm điện tử giữa các nhân mang điện tích dương và nhờ đó đạt được trạng thái cân bằng giữa sức hút và sức đẩy - liên kết được hình thành.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Mücken schwirren

những con muỗi vo ve.

Vögel schwirren über das Feld

những con chim bay ríu rít trển cánh đồng

derlei Gedan ken schwirrten ihm durch den Kopf

những ý nghĩ quẩn quanh trong dầu hắn.

mit dem Auto an die See schwirren

phóng ô tô ra biển.

die Stadt schwirrt von Gerüchten

thành phố tràn ngập những lờn đồn đại.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schwirren /[’Jviran] (sw. V.)/

(hat) kêu vo vo; kêu vo ve; kêu vù vù; kêu rù rì; huýt gió; huýt sáo mồm;

die Mücken schwirren : những con muỗi vo ve.

schwirren /[’Jviran] (sw. V.)/

(ist) bay vù vù; bay vo ve; bay rì rào; bay ríu rít;

Vögel schwirren über das Feld : những con chim bay ríu rít trển cánh đồng derlei Gedan ken schwirrten ihm durch den Kopf : những ý nghĩ quẩn quanh trong dầu hắn.

schwirren /[’Jviran] (sw. V.)/

‘(ist) (ugs ) phóng nhanh (đến nơi nào);

mit dem Auto an die See schwirren : phóng ô tô ra biển.

schwirren /[’Jviran] (sw. V.)/

(hat) lan truyền; tràn ngập;

die Stadt schwirrt von Gerüchten : thành phố tràn ngập những lờn đồn đại.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

schwirren /vi (/

1. huýt, huýt gió, huýt sáo mồm, thổi sáo mồm; bay vù vù, kêu vù vù, bay vo VO; schwirr! cút đi!, xéo đi!; 2.chia đàn (về ong), nảy nđ ra (về ý nghĩ)