schwirren /[’Jviran] (sw. V.)/
(hat) kêu vo vo;
kêu vo ve;
kêu vù vù;
kêu rù rì;
huýt gió;
huýt sáo mồm;
die Mücken schwirren : những con muỗi vo ve.
schwirren /[’Jviran] (sw. V.)/
(ist) bay vù vù;
bay vo ve;
bay rì rào;
bay ríu rít;
Vögel schwirren über das Feld : những con chim bay ríu rít trển cánh đồng derlei Gedan ken schwirrten ihm durch den Kopf : những ý nghĩ quẩn quanh trong dầu hắn.
schwirren /[’Jviran] (sw. V.)/
‘(ist) (ugs ) phóng nhanh (đến nơi nào);
mit dem Auto an die See schwirren : phóng ô tô ra biển.
schwirren /[’Jviran] (sw. V.)/
(hat) lan truyền;
tràn ngập;
die Stadt schwirrt von Gerüchten : thành phố tràn ngập những lờn đồn đại.