Việt
huýt
h
s
huýt gió
huýt sáo mồm
thổi sáo mồm
chia đàn
nảy nđ ra
Đức
schwirren
Ein Mitarbeiter geht fröhlich pfeifend durch die Werkstatt und sagt: „Ich gehe jetzt rauchen!“
Một nhân viên đi qua cơ xưởng huýt sáo vui vẻ và nói: “Bây giờ tôi sẽ đi hút thuốc”.
schwirren /vi (/
1. huýt, huýt gió, huýt sáo mồm, thổi sáo mồm; bay vù vù, kêu vù vù, bay vo VO; schwirr! cút đi!, xéo đi!; 2.chia đàn (về ong), nảy nđ ra (về ý nghĩ)
- đg. Thổi ra âm thanh bằng mồm hoặc còi : Huýt sáo, huýt còi.