Aneignung /die; -, -en (PI. selten)/
(Rechtsspr ) sự giữ làm của riêng những đồ vật (hay con vật) vô chủ;
Aneignung /die; -, -en (PI. selten)/
sự chiếm hữu;
sự chiếm đoạt tài sản một cách bất hợp pháp;
die Aneignung fremden Eigentums wird bestraft : việc chiếm đoạt tài sản của người khác sẽ bị trừng trị.
Aneignung /die; -, -en (PI. selten)/
(Päd ) sự học tập;
sự lĩnh hội;
sự hấp thụ;
in diesem Lebensalter hat die Aneignung von Fremdsprachen Vorrang : trong lứa tuổi này, người ta có nhiều thuận lợi trong việc học ngoại ngữ.