TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

herkömmlich

truyền thống

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tập tục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cổ truyền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thông thưông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bình thưòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thưỏng thưông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

herkömmlich

conventional

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

herkömmlich

herkömmlich

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dem Fahrer wird somit das Fahrgefühl eines herkömmlich angetriebenen Kraftfahrzeugs vermittelt.

Do đó, người lái xe có cảm giác vận hành một xe cơ giới với động cơ thông thường.

Für die Start-Stopp-Funktion kann auch ein herkömmlich angeordneter Starter verwendet werden.

Một thiết bị khởi động được bố trí theo cách bình thường cũng có thể dùng cho chức năng khởi động-tắt động cơ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

herkömmlich /I a/

có] truyền thống, tập tục, cổ truyền, thông thưông, bình thưòng, thưỏng thưông; II adv theo lệ cũ, theo như cũ, y cựu, y nguyên.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

herkömmlich

conventional