Việt
truyền thống
tập tục
cổ truyền
thông thưông
bình thưòng
thưỏng thưông
Anh
conventional
Đức
herkömmlich
Dem Fahrer wird somit das Fahrgefühl eines herkömmlich angetriebenen Kraftfahrzeugs vermittelt.
Do đó, người lái xe có cảm giác vận hành một xe cơ giới với động cơ thông thường.
Für die Start-Stopp-Funktion kann auch ein herkömmlich angeordneter Starter verwendet werden.
Một thiết bị khởi động được bố trí theo cách bình thường cũng có thể dùng cho chức năng khởi động-tắt động cơ.
herkömmlich /I a/
có] truyền thống, tập tục, cổ truyền, thông thưông, bình thưòng, thưỏng thưông; II adv theo lệ cũ, theo như cũ, y cựu, y nguyên.