gebräuchlich /a/
thông dụng, thông thưòng, thưỏng thưông, thưỏng lệ, thưòng dùng; nicht méhr gebräuchlich lỗi thỏi, lạc hậu, không thông dụng nữa.
herkömmlich /I a/
có] truyền thống, tập tục, cổ truyền, thông thưông, bình thưòng, thưỏng thưông; II adv theo lệ cũ, theo như cũ, y cựu, y nguyên.