Việt
thông thưông
như đâ thùa nhận.
truyền thống
tập tục
cổ truyền
bình thưòng
thưỏng thưông
Đức
angebrachtermaaen
herkömmlich
angebrachtermaaen /adv/
thông thưông, như đâ thùa nhận.
herkömmlich /I a/
có] truyền thống, tập tục, cổ truyền, thông thưông, bình thưòng, thưỏng thưông; II adv theo lệ cũ, theo như cũ, y cựu, y nguyên.