Việt
thông dụng
thông thưòng
thưỏng thưông
thưỏng lệ
thưòng dùng
Anh
common
Đức
gebräuchlich
Außerdem ist es z.Zt. noch in England und den USA gebräuchlich.
Hiện nay nó còn là đơn vị độ dài tiêu chuẩn ở Anh và Mỹ.
Für Eich- und Abnahmezwecke gebräuchlich
Hay dùng cho mục đích hiệu chuẩn và nghiệm thu
Gebräuchlich sind folgende Thermometer:
Các loại nhiệt kế sau đây thường được sử dụng:
Bei den duroplastischen Matrixharzen ist die Einteilung in zwei Gruppen gebräuchlich.
Thông thường nhựa nền nhiệt rắn được chia thành hai nhóm.
Für Glasfasern ist die Einheit tex gebräuchlich (1 tex = 1g/1000 m).
Tex là đơn vị được sử dụng cho các sợi thủy tinh (1 tex = 1 g/1000 m).
nicht méhr gebräuchlich
lỗi thỏi, lạc hậu, không thông dụng nữa.
gebräuchlich /a/
thông dụng, thông thưòng, thưỏng thưông, thưỏng lệ, thưòng dùng; nicht méhr gebräuchlich lỗi thỏi, lạc hậu, không thông dụng nữa.