coutume
coutume [kutym] n. f. 1. Tập quán; thói quen. Respecter les coutumes d' un pays: Tôn trọng tập quán một xứ sớ. La coutume veut que vous fassiez un vœu: Tập quán ờ dây là phải nêu ra mót ưóc nguyện. Đồng tradition. t> Les us et coutumes: Phong tục, tập quán. Thói quen cá nhân. H a coutume de faire une sieste après le déjeuner: Nó có thói quen ngủ một giấc sau bữa trưa. t> Prov. Une fois n’est pas coutume: Một lần chưa lầm thành thói quen; một lần chẳng chết ai. t> De coutume: Thông thường, thuòng lệ. Il est aussi gai que de coutume: Anh ta vui như thường lệ. 3. LUẬT Luật nảy sinh từ lệ thuòng. La coutume était autrefois l’une des sources du droit français: Tập quán là nguồn gốc của luật nưóc Pháp thời xưa. Pays de coutume et pays de droit écrit: Xứ sở của tập quán (vùng trung và bắc Pháp) và của luật pháp (vùng phía nam). 4. Sách hướng dẫn về tập quán một xứ sử, luật lệ.