TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

coutume

TẬP TỤC

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

coutume

custom

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

coutume

Brauch

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Sitte

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

coutume

coutume

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

coutume /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Brauch; Sitte

[EN] custom

[FR] coutume

Từ Điển Tâm Lý

Coutume

[VI] TẬP TỤC

[FR] Coutume

[EN]

[VI] Một thói quen học tập được thực hiện thông qua xã hội. Nói thói quen là về cá nhân, nói phong tục là đã thành thói quen của cả một xã hội. Khi trở thành bắt buộc là tục lệ. Trong mọi tập tục đều hàm ngụ một hệ thống giá trị rõ nét ít hay nhiều. Khi nhấn mạnh về ý nghĩa giá trị tinh thần, thì gọi là truyền thống; tập tục và truyền thống truyền từ thế hệ này qua thế hệ khác như thế nào là một vấn đề quan trọng của xã hội và tâm lý học.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

coutume

coutume [kutym] n. f. 1. Tập quán; thói quen. Respecter les coutumes d' un pays: Tôn trọng tập quán một xứ sớ. La coutume veut que vous fassiez un vœu: Tập quán ờ dây là phải nêu ra mót ưóc nguyện. Đồng tradition. t> Les us et coutumes: Phong tục, tập quán. Thói quen cá nhân. H a coutume de faire une sieste après le déjeuner: Nó có thói quen ngủ một giấc sau bữa trưa. t> Prov. Une fois n’est pas coutume: Một lần chưa lầm thành thói quen; một lần chẳng chết ai. t> De coutume: Thông thường, thuòng lệ. Il est aussi gai que de coutume: Anh ta vui như thường lệ. 3. LUẬT Luật nảy sinh từ lệ thuòng. La coutume était autrefois l’une des sources du droit français: Tập quán là nguồn gốc của luật nưóc Pháp thời xưa. Pays de coutume et pays de droit écrit: Xứ sở của tập quán (vùng trung và bắc Pháp) và của luật pháp (vùng phía nam). 4. Sách hướng dẫn về tập quán một xứ sử, luật lệ.