ansetzen /(sw. V.; hat)/
khởi điểm;
bắt đầu;
mái tóc rủ xuống vầng trán cao. : die Haare setzen über einer hohen Stirn an
Terminusaquo /der; [lat.]/
khởi điểm;
mốc trước;
Ansatzpunkt /der/
khởi điểm;
điểm xuất phát;
điểm bất đầu;
Anfang /der; -[e]s, Anfänge/
điểm xuất phát;
khởi điểm;
sự bắt đầu (Ausgangspunkt, Start, Beginn);
một sự khởi đầu đầy hứa hẹn' , einen neuen Anfang machen mit etw.: bắt đầu lại một việc gì trong những điều kiện mới : ein viel versprechender Anfang sự sụp đổ, sự thất bại không còn xa nữa : das ist der Anfang vom Ende vạn sự khởi đầu nan : (Spr.) aller Anfang ist schwer là người đầu tiên thực hiện một việc, là người khởi xướng : den Anfang machen bắt đầu làm một việc gì. : seinen Anfang nehmen (geh )
Ausgangspunkt /der/
nơi khỗi hành;
điểm xuất phát;
khởi điểm;
nguồn gốc;
Ursprung /der; -[e]s, Ursprünge/
nguồn gốc;
gốc tích;
căn nguyên;
xuất xứ;
xuất thân;
khởi điểm (Beginn);
Anfang /der; -[e]s, Anfänge/
(PI selten) khởi điểm;
khởi thủy;
nguồn gốc;
căn nguyên;
sự bắt nguồn;
sự ra đời (Entstehung, Ursprung, [An]beginn);
nguồn gốc của mọi nỗi đau khổ' , von Anfang an: ngay từ đầu : der Anfang aller Leiden từ đầu đến cuô' i. : von Anfang bis Ende