anfang /lích ['anf£Ị)hẹ] (Adj.)/
đã có từ lúc đầu;
thoạt đầu;
Anfang /der; -[e]s, Anfänge/
(PI selten) khởi điểm;
khởi thủy;
nguồn gốc;
căn nguyên;
sự bắt nguồn;
sự ra đời (Entstehung, Ursprung, [An]beginn);
der Anfang aller Leiden : nguồn gốc của mọi nỗi đau khổ' , von Anfang an: ngay từ đầu von Anfang bis Ende : từ đầu đến cuô' i.
Anfang /der; -[e]s, Anfänge/
điểm xuất phát;
khởi điểm;
sự bắt đầu (Ausgangspunkt, Start, Beginn);
ein viel versprechender Anfang : một sự khởi đầu đầy hứa hẹn' , einen neuen Anfang machen mit etw.: bắt đầu lại một việc gì trong những điều kiện mới das ist der Anfang vom Ende : sự sụp đổ, sự thất bại không còn xa nữa (Spr.) aller Anfang ist schwer : vạn sự khởi đầu nan den Anfang machen : là người đầu tiên thực hiện một việc, là người khởi xướng seinen Anfang nehmen (geh ) : bắt đầu làm một việc gì.
Anfang /der; -[e]s, Anfänge/
phần đầu;
phần mở đầu;
giai đoạn đầu (erster Teil, erstes Stadium, Ansatz);
der Anfang der Vorlesung war ziemlich unklar : phần mở đầu của bài thuyết trình tương đối khó hiểu.
Anfang /der; -[e]s, Anfänge/
(o PL) thời kỳ đầu;
thời gian đầu;
Anfang 2004 : đầu năm 2004 Anfang des Monats : đầu tháng [seit] Anfang Januar : (từ) đầu tháng giềng (ugs. : ) die Frau dürfte so Anfang [der] fiinjzig/der Fünfzigerjahre sein: người phụ nữ ấy khoảng chừng năm mươi tuổi am/(seltener : ) im/zu Anfang: lúc đầu, thoạt tiên am (im, zu) Anfang war er mit allem zufrieden : lúc đầu thì hắn hài lòng với tất cả mọi thứ.