TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thời gian đầu

thời gian đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thời kỳ đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

thời gian đầu

Anfangszeit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anfang

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Wegen fehlender Pflanzen gab es anfänglich in der Atmosphäre noch keinen Sauerstoff, weshalb die meisten Gärungen anaerobe Vorgänge sind.

Vì thiếu thực vật nên trong thời gian đầu bầu khí quyển chưa có dưỡng khí. Do đó phần lớn các quá trình lên men là yếm khí.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anfang 2004

đầu năm 2004

Anfang des Monats

đầu tháng

[seit] Anfang Januar

(từ) đầu tháng giềng

(ugs.

) die Frau dürfte so Anfang [der] fiinjzig/der Fünfzigerjahre sein: người phụ nữ ấy khoảng chừng năm mươi tuổi

am/(seltener

) im/zu Anfang: lúc đầu, thoạt tiên

am (im, zu) Anfang war er mit allem zufrieden

lúc đầu thì hắn hài lòng với tất cả mọi thứ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anfangszeit /die/

thời gian đầu (của một hoạt động, một trạng thái v v);

Anfang /der; -[e]s, Anfänge/

(o PL) thời kỳ đầu; thời gian đầu;

đầu năm 2004 : Anfang 2004 đầu tháng : Anfang des Monats (từ) đầu tháng giềng : [seit] Anfang Januar ) die Frau dürfte so Anfang [der] fiinjzig/der Fünfzigerjahre sein: người phụ nữ ấy khoảng chừng năm mươi tuổi : (ugs. ) im/zu Anfang: lúc đầu, thoạt tiên : am/(seltener lúc đầu thì hắn hài lòng với tất cả mọi thứ. : am (im, zu) Anfang war er mit allem zufrieden