Việt
xảy ra từ
có nguồn gốc từ
bắt nguồn từ
s
xuất thân từ
bắt nguồn tù
thuộc về
vốn có
là của.
Đức
stammen
Die Trennung des Werkstückes erfolgt von beiden Seiten aus.
Việc tách rời (cắt đứt) chi tiết xảy ra từ hai phía.
Die Oxidation erfolgt ab einer gewissen Grenztemperatur (Light-off-Temperatur).
Sự oxy hóa bắt đầu xảy ra từ một nhiệt độ giới hạn nhất định (nhiệt độ khởi động).
diese Urkunde stammt aus dem Mittelalter
văn bản này có từ thời Trung cổ.
stammen /vi (/
1. (aus D) xuất thân từ; 2. (an D) bắt nguồn tù, xảy ra từ, có nguồn gốc từ; 3. (von D) thuộc về, vốn có, là của.
stammen /(sw. V.; hat)/
bắt nguồn từ; xảy ra từ; có nguồn gốc từ (thời điểm, thời gian);
văn bản này có từ thời Trung cổ. : diese Urkunde stammt aus dem Mittelalter