TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có nguồn gốc từ

Có nguồn gốc từ

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xảy ra từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt nguồn từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuất thân từ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt nguồn tù

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuộc về

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vốn có

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

là của.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

có nguồn gốc từ

stem

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Đức

có nguồn gốc từ

stammen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die gestaltlose Anordnung ist beim PC auf die geringe Anziehung zwischen den Molekülketten zurückzuführen.

Việc sắp xếp không có hình dạng ở PC có nguồn gốc từ lực hút thấp giữa các mạch phân tử.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Verwendet werden Konservierungsmittel auf Wachs-, Kunststoff- und Bitumenbasis.

Người ta sử dụng vật liệu bảo quản có nguồn gốc từ sáp, chất dẻo và nhựa đường.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Der untere Strang liefert rückwärts gelesen die gleiche Sequenz.

Enzyme giới hạn có nguồn gốc từ vi khuẩn.

Kommunales Abwasser stammt aus Haushaltungen und ist genutztes und damit verunreinigtes Trinkwasser.

Nước thải khu dân cư có nguồn gốc từ những hộ gia đình, tức là nước uống bị nhiễm bẩn.

Industrielles Abwasser stammt aus gewerblichen, landwirtschaftlichen und industriellen Produktionsbetrieben.

Nước thải công ngiệp có nguồn gốc từ những nhà máy sản xuất thương mại, công nghiệp và nông nghiệp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

diese Urkunde stammt aus dem Mittelalter

văn bản này có từ thời Trung cổ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

stammen /vi (/

1. (aus D) xuất thân từ; 2. (an D) bắt nguồn tù, xảy ra từ, có nguồn gốc từ; 3. (von D) thuộc về, vốn có, là của.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

stammen /(sw. V.; hat)/

bắt nguồn từ; xảy ra từ; có nguồn gốc từ (thời điểm, thời gian);

văn bản này có từ thời Trung cổ. : diese Urkunde stammt aus dem Mittelalter

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

stem

Có nguồn gốc từ