Việt
Có nguồn gốc từ
xảy ra từ
bắt nguồn từ
s
xuất thân từ
bắt nguồn tù
thuộc về
vốn có
là của.
Anh
stem
Đức
stammen
Die gestaltlose Anordnung ist beim PC auf die geringe Anziehung zwischen den Molekülketten zurückzuführen.
Việc sắp xếp không có hình dạng ở PC có nguồn gốc từ lực hút thấp giữa các mạch phân tử.
Verwendet werden Konservierungsmittel auf Wachs-, Kunststoff- und Bitumenbasis.
Người ta sử dụng vật liệu bảo quản có nguồn gốc từ sáp, chất dẻo và nhựa đường.
Der untere Strang liefert rückwärts gelesen die gleiche Sequenz.
Enzyme giới hạn có nguồn gốc từ vi khuẩn.
Kommunales Abwasser stammt aus Haushaltungen und ist genutztes und damit verunreinigtes Trinkwasser.
Nước thải khu dân cư có nguồn gốc từ những hộ gia đình, tức là nước uống bị nhiễm bẩn.
Industrielles Abwasser stammt aus gewerblichen, landwirtschaftlichen und industriellen Produktionsbetrieben.
Nước thải công ngiệp có nguồn gốc từ những nhà máy sản xuất thương mại, công nghiệp và nông nghiệp.
diese Urkunde stammt aus dem Mittelalter
văn bản này có từ thời Trung cổ.
stammen /vi (/
1. (aus D) xuất thân từ; 2. (an D) bắt nguồn tù, xảy ra từ, có nguồn gốc từ; 3. (von D) thuộc về, vốn có, là của.
stammen /(sw. V.; hat)/
bắt nguồn từ; xảy ra từ; có nguồn gốc từ (thời điểm, thời gian);
văn bản này có từ thời Trung cổ. : diese Urkunde stammt aus dem Mittelalter