TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

xuất thân từ

xuất thân từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

là do

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt nguồn xảy ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt nguồn tù

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xảy ra từ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có nguồn gốc từ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuộc về

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vốn có

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

là của.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lạc đưòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lạc dề

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phản bội

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

từ bỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lỗi thòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không hợp thòi trang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được giải phóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tạm vắng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi vắng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

xuất thân từ

aus

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erwachsen I

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

stammen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abkommen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

daraus erwachsen I

là do

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein Werk aus dem Jahr 1750

một tác phẩm được sáng tác năm 1750

aus der Nähe

từ vùng lân cận-, aus 100 m Entfernung: từ khoảng cách 100 mét.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erwachsen I /vi (s) (aus D)/

vi (s) (aus D) là do, bắt nguồn [từ] xảy ra [vì], xuất thân từ; daraus erwachsen I là do

stammen /vi (/

1. (aus D) xuất thân từ; 2. (an D) bắt nguồn tù, xảy ra từ, có nguồn gốc từ; 3. (von D) thuộc về, vốn có, là của.

abkommen /vi (/

1. lạc đưòng, lạc dề; 2. phản bội, từ bỏ; 3. lỗi thòi, không hợp thòi trang; 4. được giải phóng, tạm vắng, đi vắng; 5. xuất thân từ; 6.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aus /[aus] (Präp. mit Dativ)/

(chỉ xuất xứ, nguồn gốc, thời gian, không gian) xuất thân từ; có từ (năm, tháng );

một tác phẩm được sáng tác năm 1750 : ein Werk aus dem Jahr 1750 từ vùng lân cận-, aus 100 m Entfernung: từ khoảng cách 100 mét. : aus der Nähe