abkommen /(st V.; ist)/
lẳng lặng tránh xa;
lẳng lặng rẽ đi theo hướng khác;
vom Weg[e] abkommen : rời khỏi con đường vom rechten Weg abkommen : (nghĩa bóng) đi chệch khỏi đường ngay lôi thẳng.
abkommen /(st V.; ist)/
né tránh;
lảng tránh (abschweifen);
vom Thema abkommen : tránh né một đề tài.
abkommen /(st V.; ist)/
từ bỏ;
rời bỏ (etw aufgeben);
von einem Plan wieder abkommen : lại từ bỏ một kế hoạch' , er ist von seinen Grundsätzen abgekommen: ông ấy đã từ bỏ những nguyên tắc của mình.
abkommen /(st V.; ist)/
(Sport) khởi động;
xuất phát;
abkommen /(st V.; ist)/
(Schießen) ngắm bắn;
bắn về một hưống (một mục tiêu);
ich bin zu tief abgekommen : tôi đã bắn quá thấp.
abkommen /(st V.; ist)/
nghỉ ngơi;
được nghỉ;
(meist im Inf.) für ein paar Stunden abkommen können : có thể nghỉ được một vài giờ.
abkommen /(st V.; ist)/
lạc hậu;
lỗi thời;
diese Sitte ist heute ganz abgekommen : tập tục này hiện nay đã lỗi thời.
abkommen /(st V.; ist)/
(landsch) giảm cân;
gầy đi;
suy nhược cơ thể;
Abkommen /das; -s, -/
hiệp định;
hiệp ước;
hợp đồng;
ein geheimes Abkommen : một hiệp ước bí mật.