TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được giải phóng

tự do

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thoát khỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thoải mái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không trói buộc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được giải phóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: nào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm nào!

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi nào!

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lạc đưòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lạc dề

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phản bội

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

từ bỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lỗi thòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không hợp thòi trang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tạm vắng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi vắng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuất thân từ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

được giải phóng

los

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abkommen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beide Stoffe verbinden sich mit Sauerstoff, der entweder beim Zerfall von Kohlendioxid frei wird oder als Bestandteil des Mischgases vorhanden ist.

Hai chất này kết hợp với oxy được giải phóng từ sự phân hủy của carbon dioxide hoặc có sẵn trong thành phần của khí hỗn hợp.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei der Entstehung des Polyesters wird Wasser abgespalten.

Trong khi hình thành polyester, nước sẽ được giải phóng.

Die zusätzlich freiwerdende Energiemenge hat geringen Einfluss.

Năng lượng bổ sung được giải phóng có ảnh hưởng rất ít.

Bei der Polykondensation wird immer ein Nebenprodukt frei (meist Wasser oder Alkohol).

Trong phản ứng trùng ngưng, một sản phẩm phụ (thường là nước hay rượu) luôn được giải phóng.

Flüssige Phenolresole können mit Leichtbenzin und/oder mit den bei der chemischen Vernetzungsreaktion freiwerdenden Treibmitteln zu Schaumstoffen verarbeitet werden.

Keo phenol-resol lỏng có thể được cho tác dụng với xăng nhẹ và/hoặc chất tạo bọt được giải phóng từ phản ứng kết mạng để trở thành vật liệu xốp.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

los und lédig sprechen

(kiật) xử trắng án, tuyên bó trắng án, tha bổng; 2.: nào, làm nào!, đi nào!; (hàng hải) cỏi dây buộc tàu!;

U)as ist los? cái gì thé?Ị das hat er -

nó biết điều đó.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

los /a/

1. tự do, thoát khỏi, thoải mái, không trói buộc, được giải phóng; xõa (tóc); ý-n los und lédig sprechen (kiật) xử trắng án, tuyên bó trắng án, tha bổng; 2.: nào, làm nào!, đi nào!; (hàng hải) cỏi dây buộc tàu!; U)as ist los? cái gì thé?Ị das hat er - nó biết điều đó.

abkommen /vi (/

1. lạc đưòng, lạc dề; 2. phản bội, từ bỏ; 3. lỗi thòi, không hợp thòi trang; 4. được giải phóng, tạm vắng, đi vắng; 5. xuất thân từ; 6.