los /a/
1. tự do, thoát khỏi, thoải mái, không trói buộc, được giải phóng; xõa (tóc); ý-n los und lédig sprechen (kiật) xử trắng án, tuyên bó trắng án, tha bổng; 2.: nào, làm nào!, đi nào!; (hàng hải) cỏi dây buộc tàu!; U)as ist los? cái gì thé?Ị das hat er - nó biết điều đó.
abkommen /vi (/
1. lạc đưòng, lạc dề; 2. phản bội, từ bỏ; 3. lỗi thòi, không hợp thòi trang; 4. được giải phóng, tạm vắng, đi vắng; 5. xuất thân từ; 6.