Việt
đi vắng
đã đi ra ngoài
s
lạc đưòng
lạc dề
phản bội
từ bỏ
lỗi thòi
không hợp thòi trang
được giải phóng
tạm vắng
xuất thân từ
Đức
aussein
abkommen
der König und die Königin nicht zu Haus waren, und das Mädchen ganz allein im Schloss zurückblieb.
Hôm ấy, vua và hoàng hậu đi vắng, công chúa ở nhà một mình,
Die alte Krämerfrau war niemand als die gottlose Königin. Hüte dich und laß keinen Menschen herein, wenn wir nicht bei dir sind!"
Mụ già bán hàng ấy chắc chẳng ai khác ngoài mụ hoàng hậu độc ác, cô phải giữ mình cẩn thận nhé, khi chúng tôi đi vắng thì đừng cho ai vào nhà cả.
abkommen /vi (/
1. lạc đưòng, lạc dề; 2. phản bội, từ bỏ; 3. lỗi thòi, không hợp thòi trang; 4. được giải phóng, tạm vắng, đi vắng; 5. xuất thân từ; 6.
aussein /(unr. V.; ist)/
đã đi ra ngoài; đi vắng (ausgegangen sein);
- đgt. Không có ở nhà: Cha mẹ đi vắng, em ấy phải coi nhà.