TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

los

lô

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mẻ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tự do

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thoát khỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thoải mái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không trói buộc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được giải phóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: nào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm nào!

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi nào!

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thầm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thẻ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vé sổ sổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thẻ rút thầm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

số

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sổ phận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vận mệnh.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tách dược

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự chia cách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự giải phóng khỏi cái gì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự bắt đầu hành động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xem freudlos.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cái cúc bị sút

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lá thăm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tờ vé số

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vé xổ số

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

số phận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vận mệnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mớ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

một sô'

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
- los

hoàn hảo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoàn thiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoàn mĩ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mĩ mãn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không chê trách được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có khuyết điểm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không trả tiền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không lẩy tiền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

los

batch

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Polymer Anh-Đức

run

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

lot

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

parcel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

sale lot

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

consignment

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

los

Los

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Polymer Anh-Đức

Partie

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Polymer Anh-Đức

ireudeber

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Sendung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Charge

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Posten

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Füllung

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Ladung

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Menge

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

kleine Stückzahl

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
- los

vorwurfsfrei

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

- los

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kostenfrei

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

los

lot

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyện cổ tích nhà Grimm

und der Braten hörte auf zu brutzeln, und der Koch, der den Küchenjungen, weil er etwas versehen hatte, in den Haaren ziehen wollte, liess ihn los und schlief.

Thịt quay cũng ngừng xèo xèo. Bác đầu bếp thấy chú phụ bếp đãng trí, đang kéo tóc chú, bác cũng buông ra ngủ.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Seine Hände klammern sich um das Metallgeländer, lassen es los, umklammern es wieder.

Hai bàn tay ông nắm chặt chấn song sắt, buông ra rồi lại bíu lấy.

Auch einzelne Menschen bleiben in einem Zeitpunkt ihres Lebens stehen und kommen nicht davon los.

Cũng có đổi ba người dừng lại ở một móc trong đời và không lìa bỏ được.

Es ist Ende Juni. Auf der Aare macht ein Bootsmann sein Boot los und stößt ab, um sich von der Strömung die Aarstraße entlang zur Gerbemgasse treiben zu lassen, wo er seine Sommeräpfel und Beeren entladen wird.

Lúc ấy đang là cuối tháng Sáu. Bên kia sông Aare một người tháo dây buộc thuyền, đẩy thuyền ra và thả cho trôi theo dòng nước tới Gerberngasse để chuyển món táo và dâu mùa hè lên bờ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdn., etw. los sein (ugs.)

thành ngữ này có hai nghĩa: (a) thoát khỏi (ai, việc gì)

(b) bị mất vật gì, bị ai xa rời

ein Los ziehen

rút một lá thăm.

das große Los

giải nhất

mit jmdm., etw. das große Los ziehen/gezogen haben

gặp may với ai, với việc gì.

mit seinem Los zufrieden sein

hài lòng vói số phận của mình.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

los und lédig sprechen

(kiật) xử trắng án, tuyên bó trắng án, tha bổng; 2.: nào, làm nào!, đi nào!; (hàng hải) cỏi dây buộc tàu!;

U)as ist los? cái gì thé?Ị das hat er -

nó biết điều đó.

j-n kosten frei halten

đền bù phí tổn cho ai.

Từ điển Polymer Anh-Đức

batch

Charge (Produktionsmenge/-einheit: in einem Arbeitsgang erzeugt), Partie, Posten, Füllung, Ladung, Los, Menge; kleine Stückzahl

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Los,Partie /FORESTRY/

[DE] Los; Partie

[EN] parcel; sale lot

[FR] lot

Los,Partie,Sendung /AGRI/

[DE] Los; Partie; Sendung

[EN] batch; consignment

[FR] lot

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

los /[lo:s] (Adj.) 1. sút ra, đứt ra, rời ra (gelöst, abgetrennt); der Knopf ist los/

cái cúc bị sút;

jmdn., etw. los sein (ugs.) : thành ngữ này có hai nghĩa: (a) thoát khỏi (ai, việc gì) (b) bị mất vật gì, bị ai xa rời :

Los /das; -es, -e/

lá thăm;

ein Los ziehen : rút một lá thăm.

Los /das; -es, -e/

tờ vé số; vé xổ số (Lotterieanteilschein);

das große Los : giải nhất mit jmdm., etw. das große Los ziehen/gezogen haben : gặp may với ai, với việc gì.

Los /das; -es, -e/

(geh ) số phận; vận mệnh (Schicksal, Geschick);

mit seinem Los zufrieden sein : hài lòng vói số phận của mình.

Los /das; -es, -e/

(Wirtsch ) mớ; lô; một sô' (lượng);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

los /a/

1. tự do, thoát khỏi, thoải mái, không trói buộc, được giải phóng; xõa (tóc); ý-n los und lédig sprechen (kiật) xử trắng án, tuyên bó trắng án, tha bổng; 2.: nào, làm nào!, đi nào!; (hàng hải) cỏi dây buộc tàu!; U)as ist los? cái gì thé?Ị das hat er - nó biết điều đó.

Los /n -es, -e/

1. thầm, thẻ; 2. vé sổ sổ, thẻ rút thầm; das Große Los vé sô độc đắc; 3. vận, số, phận, sổ phận, vận mệnh.

los /(/

1. sự chia cách, sự giải phóng khỏi cái gì; lósbinden tháo ra, cđi ra; 2. sự bắt đầu hành động; lós/ahren khổi hành, xuất phát, lên đưòng.

ireudeber,los

xem freudlos.

vorwurfsfrei,- los /a/

hoàn hảo, hoàn thiện, hoàn mĩ, mĩ mãn, không chê trách được, có khuyết điểm; vorwurfs

kostenfrei,- los /a/

không trả tiền, không lẩy tiền; j-n kosten frei halten đền bù phí tổn cho ai.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Los /nt/CNSX/

[EN] run, batch

[VI] lô, mẻ (thiết bị gia công chất dẻo)

Los /nt/CH_LƯỢNG/

[EN] lot

[VI] lô (hàng)