los /a/
1. tự do, thoát khỏi, thoải mái, không trói buộc, được giải phóng; xõa (tóc); ý-n los und lédig sprechen (kiật) xử trắng án, tuyên bó trắng án, tha bổng; 2.: nào, làm nào!, đi nào!; (hàng hải) cỏi dây buộc tàu!; U)as ist los? cái gì thé?Ị das hat er - nó biết điều đó.
Los /n -es, -e/
1. thầm, thẻ; 2. vé sổ sổ, thẻ rút thầm; das Große Los vé sô độc đắc; 3. vận, số, phận, sổ phận, vận mệnh.
los /(/
1. sự chia cách, sự giải phóng khỏi cái gì; lósbinden tháo ra, cđi ra; 2. sự bắt đầu hành động; lós/ahren khổi hành, xuất phát, lên đưòng.
ireudeber,los
xem freudlos.
vorwurfsfrei,- los /a/
hoàn hảo, hoàn thiện, hoàn mĩ, mĩ mãn, không chê trách được, có khuyết điểm; vorwurfs
kostenfrei,- los /a/
không trả tiền, không lẩy tiền; j-n kosten frei halten đền bù phí tổn cho ai.