TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thầm

thầm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngầm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hàm ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bí mật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thẻ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vé sổ sổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thẻ rút thầm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

số

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sổ phận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vận mệnh.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
thắm

thắm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thầm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sẫm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mạnh mẽ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

thầm

stillschweigend

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Los

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
thắm

sattsein

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ihren starren Zustand verändern die Duroplaste bis zur Zersetzung nur unmerklich.

Nhựa nhiệt rắn thay đổi trạng thái cứng của chúng một cách âm thầm cho đến khi bị phân hủy.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Zwei Frauen unterhalten sich in gedämpftem Ton unter einer Arkade.

Dưới một mái vòm có hai thiếu phụ đang thì thầm tâm sự.

Die Frau tritt ans Bett und küßt ihren Mann zärtlich auf die Stirn, sagt flüsternd auf Wiedersehen und geht dann rasch mit den Kindern hinaus.

Người vợ lại giường, âu yếm hôn trán chồng, thì thầm chào rồi bước vội ra về với mấy đứa con.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Two women talk softly beneath an arcade.

Dưới một mái vòm có hai thiếu phụ đang thì thầm tâm sự.

The wife comes to the bed and kisses her husband softly on the forehead, whispers goodbye, and quickly leaves with the children.

Người vợ lại giường, âu yếm hôn trán chồng, thì thầm chào rồi bước vội ra về với mấy đứa con.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein sattes Grün

màu xanh đậm.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Los /n -es, -e/

1. thầm, thẻ; 2. vé sổ sổ, thẻ rút thầm; das Große Los vé sô độc đắc; 3. vận, số, phận, sổ phận, vận mệnh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

stillschweigend /(Adj.)/

thầm; ngầm; hàm ý; bí mật;

sattsein /(ugs.)/

(màu sắc, giọng v v ) thắm; thầm; sẫm; mạnh mẽ (kräftig, voll, intensiv);

màu xanh đậm. : ein sattes Grün