sattsein /(ugs.)/
say bí tì;
say mèm;
sattsein /(ugs.)/
(nụ cười, con người v v ) thỏa mãn;
tự hài lòng;
bằng lòng;
tự mân;
sattsein /(ugs.)/
(màu sắc, giọng v v ) thắm;
thầm;
sẫm;
mạnh mẽ (kräftig, voll, intensiv);
ein sattes Grün : màu xanh đậm.
sattsein /(ugs.)/
(ugs ) nhiều;
cao;
dễ nể;
ein satter Preis : một cái giá quá cao. 5, chán (jmdn.) satt haben (ugs.) : chán (ai), không muôn nhìn thấy (ai) nữa (etw.) satt haben/sein : chán (điều gì), không muốn làm (điều gì) nữa nicht satt werden, (etw.) zu tun (ugs.) : làm (điều gì) không biết chán.
sattsein /(ugs.)/
đầy;
đầy đủ (thứ gì);
nicht satt zu essen haben : không có đủ ăn.
sattsein /(ugs.)/
(Schweiz ) siết chặt;
bó sát (knapp, straff);