TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

xuất xứ từ

có từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xuất xứ từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có gốc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

xuất xứ từ

entstammen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

stammen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Glukose stammt aus der Nahrung und wird aus dem Blut an die Zellen zur Energiegewinnung abgegeben.

Glucose xuất xứ từ thực phẩm và theo đường máu cung cấp năng lượng cho các tế bào.

Künstliche Hefe-Chromosomen können wie BACs große DNA-Abschnitte aufnehmen und sich in Hefezellen vervielfältigen.

Nhiễm sắc thể nhân tạo có xuất xứ từ nấm men. Cũng như BAC, YAC có thể thu nhận các đoạn DNA lớn trong tế bào và sinh sản độc lập.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Bild entstammt dem 1

das Wort stammt aus dem Latei nischen

từ này có nguồn gốc là tiếng La tinh

der Schmuck stammt von ihrer Mutter

món nữ trang này là của mẹ cô ấy

das Kind stammt nicht von ihm

đứa bé không phải con hắn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

entstammen /(sw. V.; ist)/

có từ (thời gian, thời kỳ ); xuất xứ từ;

: das Bild entstammt dem 1

stammen /(sw. V.; hat)/

có từ (ai); xuất xứ từ (một ngôn ngữ); có gốc (từ vựng);

từ này có nguồn gốc là tiếng La tinh : das Wort stammt aus dem Latei nischen món nữ trang này là của mẹ cô ấy : der Schmuck stammt von ihrer Mutter đứa bé không phải con hắn. : das Kind stammt nicht von ihm