stammen /(sw. V.; hat)/
có từ (ai);
xuất xứ từ (một ngôn ngữ);
có gốc (từ vựng);
từ này có nguồn gốc là tiếng La tinh : das Wort stammt aus dem Latei nischen món nữ trang này là của mẹ cô ấy : der Schmuck stammt von ihrer Mutter đứa bé không phải con hắn. : das Kind stammt nicht von ihm