TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có gốc

có gốc

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xuất xứ từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

có gốc

 rooted

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

có gốc

stammen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Hydrauliköle auf Mineralölbasis

Dầu thủy lực có gốc dầu khoáng

Hydraulikflüssigkeiten auf der Basis von Pflanzenölen, z. B. Rapsöl, synthetische Ester oder Polyglykolöle; weitgehend abbaubar

Các loại dầu thủy lực có gốc là dầu thực vật, thí dụ từ cây cải dầu, các dầu ester tổng hợp hoặc dầu polyglycol; có thể được phân hủy hoàn toàn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Wort stammt aus dem Latei nischen

từ này có nguồn gốc là tiếng La tinh

der Schmuck stammt von ihrer Mutter

món nữ trang này là của mẹ cô ấy

das Kind stammt nicht von ihm

đứa bé không phải con hắn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

stammen /(sw. V.; hat)/

có từ (ai); xuất xứ từ (một ngôn ngữ); có gốc (từ vựng);

từ này có nguồn gốc là tiếng La tinh : das Wort stammt aus dem Latei nischen món nữ trang này là của mẹ cô ấy : der Schmuck stammt von ihrer Mutter đứa bé không phải con hắn. : das Kind stammt nicht von ihm

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 rooted /toán & tin/

có gốc