Việt
sau khi
theo như
Đức
soviel
soweit
Zulässige maximale/minimale Temperatur: Maximale bzw. minimale Temperatur, für die das Gerät nach Festlegung des Herstellers ausgelegt ist.
Nhiệt độ tối đa/tối thiểu cho phép: Nhiệt độ tối đa/tối thiểu mà thiết bị được thiết kế theo như quy định của nhà sản xuất.
Einsteigen und Einfahren in Behälter, Silos und enge Räume sind gefährliche Arbeiten nach § 8 der Unfallverhütungsvorschrift (BGV A1) und § 22 des Jugendarbeitsschutzgesetzes.
Leo vào và làm việc trong bình chứa, xi-lô và ở nơi hẹp là các công việc nguy hiểm theo như điều § 8 của luật Phòng tránh nguy hiểm (BGV A1) và điều § 22 của luật Bảo vệ người lao động dưới tuổi vị thành niên.
soviel ich weiß, kommt er heute
theo như tôi biết thì hôm nay anh ta sẽ đến.
soweit ich weiß, ist er verreist
theo như tôi biết thì ông ấy đã lèn đường.
soviel /(Konj.)/
sau khi; theo như (nach dem, was);
theo như tôi biết thì hôm nay anh ta sẽ đến. : soviel ich weiß, kommt er heute
soweit /(Konj.)/
sau khi; theo như;
theo như tôi biết thì ông ấy đã lèn đường. : soweit ich weiß, ist er verreist