TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

soviel

nhiều biết bao nhiễu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bấy nhiêu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chừng ắy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sau khi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo như

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhiều bằng ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhiều bao nhiêu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

soviel

soviel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

soviel

autant que

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das kurvenäußere Antriebsrad dreht um soviel schneller wie das kurveninnere langsamer dreht.

Khi ở trong vòng cua, bánh xe chủ động phía ngoài quay nhanh hơn bao nhiêu thì bánh xe chủ động phía trong quay chậm hơn bấy nhiêu.

Das kurveninnere linke Antriebsrad läuft um soviel langsamer, wie das kurvenäußere rechte Antriebsrad schneller läuft.

Bánh xe chủ động bên trái phía trong vòng cua quay chậm hơn bao nhiêu thì bánh xe chủ động bên phải phía ngoài quay nhanh hơn bấy nhiêu.

Die Feststellbremse wird dann nur soviel belüftet und gelöst, wie der Druck beträgt, der in der Betriebsbremse ansteigt.

Phanh tay chỉ được nạp khí vào và nhả ra tương ứng với trị số áp suất tăng trong phanh chính.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Vom eingestellten Druck wird soviel entnommen, wie der Fließwiderstand benötigt.

Từ áp suất được chỉnh, chỉ lấy ra một phần lực nén cần thiết cho ứng suất chảy .

Es ist wichtig, dass beim ersten Einspritzen soviel Masse in die Form gelangt, das möglichst alle Auswerfer greifen.

Điều quan trọng là ở lần phun đầu tiên, nguyên liệu được đưa vào khuôn có thể nhiều đến mức bám dính vào tất cả chốt lói.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

soviel ich weiß, kommt er heute

theo như tôi biết thì hôm nay anh ta sẽ đến.

soviel er sich auch abmüht, er kommt auf keinen grünen Zweig

dù nó có cố gắng bao nhièu thì cũng không được gỉ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dreimal soviel

ba lần hơn;

noch einmal soviel

cũng ngần áy; ~...

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

soviel /(Konj.)/

sau khi; theo như (nach dem, was);

soviel ich weiß, kommt er heute : theo như tôi biết thì hôm nay anh ta sẽ đến.

soviel /(Konj.)/

nhiều bằng ấy; nhiều bao nhiêu;

soviel er sich auch abmüht, er kommt auf keinen grünen Zweig : dù nó có cố gắng bao nhièu thì cũng không được gỉ.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

soviel

autant que

soviel

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

soviel /I adv/

nhiều biết bao nhiễu, bấy nhiêu, chừng ắy; dreimal soviel ba lần hơn; noch einmal soviel cũng ngần áy; soviel... wie... vừa là... vừa là...., là... đồng thòi là...; II cj xiểt bao, biết bao nhiêu, biét chừng nào; - ich sagen kann trong chừng mực mà tôi có thể nói.