TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bấy nhiêu

bấy nhiêu

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhiều biết bao nhiễu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chừng ắy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

bấy nhiêu

soviel

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

viel

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ebensoviel

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gleichviel

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie hat in ihrer Freizeit schon einige seiner Aufsätze für ihn getippt, und stets hat er bereitwillig gezahlt, was sie verlangt hat.

Lúc rảnh cô đã từng đánh mấy giúp anh mấy bài báo và cô đòi bao nhiêu anh cũng sẵn sàng trả bấy nhiêu.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

She has already typed several of his personal papers for him in her spare time, and he always gladly pays what she asks.

Lúc rảnh cô đã từng đánh mấy giúp anh mấy bài báo và cô đòi bao nhiêu anh cũng sẵn sàng trả bấy nhiêu.

Out of many possible natures of time, imagined in as many nights, one seems compelling.

Trong bao nhiêu tưởng tượng về bản chất thời gian anh mơ suốt bấy nhiêu đêm, theo anh có một cái là rất hấp dẫn.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Je höher der Staubgehalt der Luft ist, desto mehr Mikroorganismen befinden sich dort.

Bụi càng nhiều trong không khí bao nhiêu thì càng có nhiều vi sinh vật bấy nhiêu.

Hierbei gilt: Je geringer die molare Masse der Nukleinsäuremoleküle ist, desto schneller durchqueren sie das Gel.

Theo đó, khối lượng phân tử của nucleic acid càng thấp bao nhiêu thì chúng càng đi nhanh bấy nhiêu.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dreimal soviel

ba lần hơn;

noch einmal soviel

cũng ngần áy; ~...

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

soviel /I adv/

nhiều biết bao nhiễu, bấy nhiêu, chừng ắy; dreimal soviel ba lần hơn; noch einmal soviel cũng ngần áy; soviel... wie... vừa là... vừa là...., là... đồng thòi là...; II cj xiểt bao, biết bao nhiêu, biét chừng nào; - ich sagen kann trong chừng mực mà tôi có thể nói.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bấy nhiêu

bấy nhiêu

viel (pron indef)

bấy nhiêu

soviel (adv), ebensoviel (adv), gleichviel (adv)