TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gleichviel

cũng thế thôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đằng nào cũng thế thôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thé nào cũng được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dù thế nào ịđi nữa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dù sao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thế nào cũng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dù thế nào đi nữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

gleichviel

gleichviel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Jedes Antriebsrad erhält gleichviel Drehmoment.

Mỗi bánh xe chủ động nhận một momen bằng nhau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

getan werden muss es, gleichviel ob es leicht oder schwer geht

dù dễ dàng hay khó khăn thì việc ấy vẫn phải làm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gleichviel /(Adv.)/

cũng thế thôi; đằng nào cũng thế thôi; dù thế nào đi nữa (einer- - lei, wie dem auch sei);

getan werden muss es, gleichviel ob es leicht oder schwer geht : dù dễ dàng hay khó khăn thì việc ấy vẫn phải làm.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gleichviel /adv/

cũng thế thôi, đằng nào cũng thế thôi, thé nào cũng được, dù thế nào ịđi nữa), dù sao [chăng nũa], thế nào cũng; bất kì trưòng hợp nào, vói mọi điều kiện, dù thế nào đi nữa; - was auch geschehen m öge... dù xảy ra như thế nào đi nữa; gleichviel wer ai cũng vậy.