TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cũng thế thôi

cũng thế thôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đằng nào cũng thế thôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dù thế nào đi nữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đằng nào cũng thế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đù sao chăng nữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thế này hay thế khác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dù sao chăng nữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thé nào cũng được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dù thế nào ịđi nữa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dù sao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thế nào cũng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

cũng thế thôi

gleichviel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sowieso

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ohnehin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

getan werden muss es, gleichviel ob es leicht oder schwer geht

dù dễ dàng hay khó khăn thì việc ấy vẫn phải làm.

du kannst es mir mitgeben, ich gehe sowieso dahin

anh có thể gửi cho tôi cũng được, đằng nào thỉ tôi cũng đi đến đấy.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gleichviel /adv/

cũng thế thôi, đằng nào cũng thế thôi, thé nào cũng được, dù thế nào ịđi nữa), dù sao [chăng nũa], thế nào cũng; bất kì trưòng hợp nào, vói mọi điều kiện, dù thế nào đi nữa; - was auch geschehen m öge... dù xảy ra như thế nào đi nữa; gleichviel wer ai cũng vậy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gleichviel /(Adv.)/

cũng thế thôi; đằng nào cũng thế thôi; dù thế nào đi nữa (einer- - lei, wie dem auch sei);

dù dễ dàng hay khó khăn thì việc ấy vẫn phải làm. : getan werden muss es, gleichviel ob es leicht oder schwer geht

sowieso /(Adv.)/

cũng thế thôi; đằng nào cũng thế; đù sao chăng nữa; thế này hay thế khác;

anh có thể gửi cho tôi cũng được, đằng nào thỉ tôi cũng đi đến đấy. : du kannst es mir mitgeben, ich gehe sowieso dahin

ohnehin /(Adv.)/

cũng thế thôi; đằng nào cũng thế; dù thế nào đi nữa; dù sao chăng nữa (sowieso);