Việt
xem ohnedem.
cũng thế thôi
đằng nào cũng thế
dù thế nào đi nữa
dù sao chăng nữa
Đức
ohnehin
Polyethylen (PE) lässt sich auf dem Kalander ohnehin nur mit bestimmten Additiven zu brauchbaren Folien verarbeiten.
Polyethylen (PE) chỉ có thể cán láng với một số chất phụ gia nhất định để tạo thành các loại màng sử dụng được.
Als Gas wird Luft verwendet, die für aerobe Zellen ohnehin benötigt wird.
Khí được sử dụng là không khí, dù sao nó cũng cần thiết cho các tế bào hiếu khí.
Auf diese Weise lassen sich dann ohnehin anfallende Pflanzenabfälle wie Stroh oder Holzreste zur Bioethanolherstellung verwerten und die vielfach beklagte Konkurrenz mit der Lebensmittelerzeugung entfällt.
Bằng phương pháp này, từ chất thải thực vật như rơm hoặc gỗ phế liệu người ta có thể sản xuất ethanol sinh học và tránh được nhiều chỉ trích là chúng cạnh tranh với sản xuất lương thực.
Die darauffolgende Überweidung und der flächendeckende Anbau von Erdnüssen in der südlichen Sahelzone schädigten die ohnehin dünne Vegetationsdecke, sodass eine enorme Bodenerosion mit entsprechender Versandung die Folge war.
Sự chăn thả quá mức tiếp theo đó và việc trồng đậu phộng khắp miền nam vùng Sahel làm hư hại thảm thực vật mà hậu quả là nạn xói mòn đất quá mức cùng với nạn phủ cát tương ứng.
Oft anlagebedingt ohnehin vorhanden
Thường đã có sẵn trong thiết kế nhà máy
ohnehin /(Adv.)/
cũng thế thôi; đằng nào cũng thế; dù thế nào đi nữa; dù sao chăng nữa (sowieso);