TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ohnehin

xem ohnedem.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cũng thế thôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đằng nào cũng thế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dù thế nào đi nữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dù sao chăng nữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ohnehin

ohnehin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Polyethylen (PE) lässt sich auf dem Kalander ohnehin nur mit bestimmten Additiven zu brauchbaren Folien verarbeiten.

Polyethylen (PE) chỉ có thể cán láng với một số chất phụ gia nhất định để tạo thành các loại màng sử dụng được.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Als Gas wird Luft verwendet, die für aerobe Zellen ohnehin benötigt wird.

Khí được sử dụng là không khí, dù sao nó cũng cần thiết cho các tế bào hiếu khí.

Auf diese Weise lassen sich dann ohnehin anfallende Pflanzenabfälle wie Stroh oder Holzreste zur Bioethanolherstellung verwerten und die vielfach beklagte Konkurrenz mit der Lebensmittelerzeugung entfällt.

Bằng phương pháp này, từ chất thải thực vật như rơm hoặc gỗ phế liệu người ta có thể sản xuất ethanol sinh học và tránh được nhiều chỉ trích là chúng cạnh tranh với sản xuất lương thực.

Die darauffolgende Überweidung und der flächendeckende Anbau von Erdnüssen in der südlichen Sahelzone schädigten die ohnehin dünne Vegetationsdecke, sodass eine enorme Bodenerosion mit entsprechender Versandung die Folge war.

Sự chăn thả quá mức tiếp theo đó và việc trồng đậu phộng khắp miền nam vùng Sahel làm hư hại thảm thực vật mà hậu quả là nạn xói mòn đất quá mức cùng với nạn phủ cát tương ứng.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Oft anlagebedingt ohnehin vorhanden

Thường đã có sẵn trong thiết kế nhà máy

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ohnehin /(Adv.)/

cũng thế thôi; đằng nào cũng thế; dù thế nào đi nữa; dù sao chăng nữa (sowieso);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ohnehin

xem ohnedem.