TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

später

muộn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

muộn lắm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

später

später

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Hartphasenbilden später die physikalischen Vernetzungen aus.

Sau đó các pha cứng sẽ tạo thành kết mạng vật lý.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zu später Zündzeitpunkt (Bild 1)

Thời điểm đánh lửa quá trễ (Hình 1)

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Später waren, sie entsetzt.

Nhưng rồi người ta kinh hoàng.

Eine Mikrosekunde später beginnt die Welt wieder.

Một phần triệu giây sau, thế giới bình thường trở lại.

Minuten später bleibt die Welt erneut stehen.

Ít phút sau thé giới lại dừng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

in später er Zeiten

trong thòi gian tương lai; II adv chậm hơn, muộn hơn, sau khi, sau một thỏi gian;

zwei Táge später

sau 2 ngày;

j-naufspäter vertrösten

hẹn rày hẹn mai, húa mãi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

später /(so sánh spät) I a/

(so sánh spät) muộn, muộn lắm; in später er Zeiten trong thòi gian tương lai; II adv chậm hơn, muộn hơn, sau khi, sau một thỏi gian; zwei Táge später sau 2 ngày; j-naufspäter vertrösten hẹn rày hẹn mai, húa mãi.