Việt
muộn
muộn lắm
Đức
später
Die Hartphasenbilden später die physikalischen Vernetzungen aus.
Sau đó các pha cứng sẽ tạo thành kết mạng vật lý.
Zu später Zündzeitpunkt (Bild 1)
Thời điểm đánh lửa quá trễ (Hình 1)
Später waren, sie entsetzt.
Nhưng rồi người ta kinh hoàng.
Eine Mikrosekunde später beginnt die Welt wieder.
Một phần triệu giây sau, thế giới bình thường trở lại.
Minuten später bleibt die Welt erneut stehen.
Ít phút sau thé giới lại dừng.
in später er Zeiten
trong thòi gian tương lai; II adv chậm hơn, muộn hơn, sau khi, sau một thỏi gian;
zwei Táge später
sau 2 ngày;
j-naufspäter vertrösten
hẹn rày hẹn mai, húa mãi.
später /(so sánh spät) I a/
(so sánh spät) muộn, muộn lắm; in später er Zeiten trong thòi gian tương lai; II adv chậm hơn, muộn hơn, sau khi, sau một thỏi gian; zwei Táge später sau 2 ngày; j-naufspäter vertrösten hẹn rày hẹn mai, húa mãi.