TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nối tiếp theo

nối tiếp theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiếp theo sau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

nối tiếp theo

schließen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

So wie die Bauglieder der Steuereinrichtung in der Reihenfolge des Wirkablaufs verkettet sind, übertragen sie in der Wirkrichtung Signale und Befehle nach dem Prinzip Eingabe → Verarbeitung → Ausgabe.

Các phần tử chức năng của thiết bị điều khiển được bố trí theo trình tự tác động nối tiếp, theo đó các tín hiệu và lệnh điều khiển được truyền đi theo nguyên tắc: Nhập → Xử lý → Xuất

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Nach der Abzugseinrichtung folgt eine Trennvorrichtung.

Nối tiếp theo sau thiết bị kéo là thiết bị cắt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

etw. aus etw. schließen

điều gì tiếp nô'i sau chuyện gì

an den Vortrag schloss sich noch eine Diskussion

sau bài thuyết trình còn có một cuộc thảo luận. *J. nốì mạch điện

schließ die Lampe doch direkt an die Batterie!

hãy nối trực tiếp bóng đèn với bình ắc qui!

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schließen /(st. V.; hat)/

nối tiếp theo; tiếp theo sau;

điều gì tiếp nô' i sau chuyện gì : etw. aus etw. schließen sau bài thuyết trình còn có một cuộc thảo luận. *J. nốì mạch điện : an den Vortrag schloss sich noch eine Diskussion hãy nối trực tiếp bóng đèn với bình ắc qui! : schließ die Lampe doch direkt an die Batterie!