schließen /(st. V.; hat)/
nối tiếp theo;
tiếp theo sau;
điều gì tiếp nô' i sau chuyện gì : etw. aus etw. schließen sau bài thuyết trình còn có một cuộc thảo luận. *J. nốì mạch điện : an den Vortrag schloss sich noch eine Diskussion hãy nối trực tiếp bóng đèn với bình ắc qui! : schließ die Lampe doch direkt an die Batterie!