anhangen /(st V.; hat) (geh.)/
dính dáng;
liên quan;
đeo bám;
đeo đẳng;
das Gefühl der Schuld wird ihm immer anhängen : mặc cảm tội lỗi sẽ luôn đeo đẳng hắn.
anhangen /(st V.; hat) (geh.)/
bị ràng buộc;
bị phụ thuộc;
bị lôi cuốn;
einer Sekte anhãngen : bị lôi cuốn theo một giáo phái, tuân theo một giáo phái.
anhangen /(sw. V.; hat)/
treo lên;
mắc lên;
móc lên [an + Akk : vào, lên ];
ein Schildchen an die Tür anhängen : treo một tấm biển nhỏ vào cánh cửa\ den Mantel an einen Haken anhängen: treo chiếc áo măng tô lên một cái móc.
anhangen /(sw. V.; hat)/
móc;
nôi [an + Akk : vào/với ];
einen Schlafwagen an den Zug anhängen : nối thềm một toa tàu có giường nằm vào đoàn tàu,
anhangen /(sw. V.; hat)/
dính chặt;
ôm chặt;
đeo chặt;
sie liefen dem Wagen nach und bängten sich an : họ chạy theo chiếc xe và bám chặt vào.
anhangen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) chạy theo ai;
chạy bám đuôi;
sich [an jmdn. od. bei jmdm.] anhängen : bám sát theo ai ich hängte mich an meinen Vordermann an : tôi chạy bám sát theo người phía trước.
anhangen /(sw. V.; hat)/
tiếp theo sau;
nối tiếp [an + Akk : sau ];
an die Tagung noch 5 Tage Urlaub anhängen : sau cuộc họp tiếp tục đi nghỉ phép thèm năm ngày. (ugs. abwertend) đổ lỗi cho ai, quy tội cho ai jmdm. etw. anhângen : quy cho ai điều gì jmdm. einen Betrug anhängen : đổ tội cho ai đã thực hiện một vụ lừa đảo. (ugs. abwertend) bán -cho ai món hàng không cần thiết, dụ ai mua hàng kém chất lượng jmdm. eine ganze Lieferung schlechter Ware anhängen : dụ ai mua cả một lô hàng kém chất lượng.