TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

annexer

to append

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

annexer

anhängen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

annexer

annexer

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

ajouter

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Annexer une procuration à un acte

Gắn một giấy ủy quyền vào một chứng thư.

La France a annexé le comté de Nice en 1860

Nưóc Pháp đã sát nhập lãnh dịa bá tưóc ớ Nice vào năm 1860. >

Il s’est annexé les bons morceaux

Nó dã chiếm những miếng ngon.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

ajouter,annexer /IT-TECH,ENG-ELECTRICAL/

[DE] anhängen

[EN] to append

[FR] ajouter; annexer

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

annexer

annexer [anekse] v.tr. [1] I. Nối liền, sáp nhập (một phần phụ vào phần chính). Annexer une procuration à un acte: Gắn một giấy ủy quyền vào một chứng thư. 2. Thôn tính, sát nhập. La France a annexé le comté de Nice en 1860: Nưóc Pháp đã sát nhập lãnh dịa bá tưóc ớ Nice vào năm 1860. > v.pron. Thân Đoạt, chiếm, chiếm hữu. Il s’est annexé les bons morceaux: Nó dã chiếm những miếng ngon.