annexer
annexer [anekse] v.tr. [1] I. Nối liền, sáp nhập (một phần phụ vào phần chính). Annexer une procuration à un acte: Gắn một giấy ủy quyền vào một chứng thư. 2. Thôn tính, sát nhập. La France a annexé le comté de Nice en 1860: Nưóc Pháp đã sát nhập lãnh dịa bá tưóc ớ Nice vào năm 1860. > v.pron. Thân Đoạt, chiếm, chiếm hữu. Il s’est annexé les bons morceaux: Nó dã chiếm những miếng ngon.