Việt
gắn thêm
móc nối
lắp thêm
trang bị thêm
thêm vào
phụ thêm
phụ chú
kèm theo
Anh
attach
Đức
anhângen
nachjrüsten
anfrotzeln
Gelegentlich wird zusätzlich ein Motorölkühler z.B. als Seitenteil angebracht.
Đôi khi còn gắn thêm một bộ tản nhiệt dầu động cơ, thí dụ ở bên hông.
Im Saugrohr eingebaute Glühwendel oder Heizflansche kommen seltener vor.
Dây xông hoặc vành gia nhiệt gắn thêm trên đường ống nạp ít được sử dụng hơn.
Worauf ist beim Einbau einer Zusatzbatterie für Versorgungszwecke zu achten?
Những điều gì cần lưu ý khi gắn thêm một ắc quy phụ cho hệ thống cung cấp điện?
Manuell oder mit zusätzlichem thermischen Entlüfter
Xả bằng tay hay gắn thêm vào linh kiện xả khí nhiệt động
Zur Intensivierung des Wärmeaustauschs und zum Homogenisieren (i. Allg. nur mit zusätzlichen Einbauten)
Để tăng cường việc trao đổi nhiệt và trộn đều (thường phải gắn thêm phụ kiện)
nachjrüsten /(sw. V.; hat)/
(Technik) gắn thêm; lắp thêm (chi tiết, thiết bị V V ); trang bị thêm;
anfrotzeln /(sw. V.; hàt) (ugs.)/
thêm vào; phụ thêm; phụ chú; kèm theo; lắp thêm; gắn thêm (hinzusetzen, hinzufugen, beilegen);
anhângen /vt/CT_MÁY/
[EN] attach
[VI] gắn thêm, móc nối