TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lắp thêm

gắn thêm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lắp thêm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trang bị thêm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thêm vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phụ thêm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phụ chú

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kèm theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

lắp thêm

nachjrüsten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anfrotzeln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Durch Anbau eines zweiten Antriebes ander Gehäusetür der Universalmühle wird diebei der einläufigen Stiftmühle fest installierteStatorscheibe ebenfalls zum Rotor.

Nếu được lắp thêm bộ truyền lực thứ hai lên vỏ hộp của đĩa cố định để nó cũng quay,

Durch eingebaute Tellerfedern versuchen die beiden Kegelscheiben der Abtriebswelle immer den kleinsten Abstand zueinander einzunehmen.

Nhờ lắp thêm lò xo đĩa, cả hai đĩa côn trên trục bị động luôn luôn giữ khoảng cách nhỏ nhất với nhau.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Deshalb werden Gurtkraftbegrenzer verbaut.

Vì vậy, bộ phận giới hạn lực căng đai được lắp thêm.

Durch Einbau von Stabilisatoren kann die Neigung verringert werden.

Lắp thêm các thanh ổn định có thể làm giảm độ nghiêng.

Eine zweite Batterie zur Versorgung von Verbrauchern kann auch nachträglich eingebaut werden.

Ắc quy thứ hai cũng có thể lắp thêm sau để cung cấp điện cho các thiết bị tiêu thụ điện.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nachjrüsten /(sw. V.; hat)/

(Technik) gắn thêm; lắp thêm (chi tiết, thiết bị V V ); trang bị thêm;

anfrotzeln /(sw. V.; hàt) (ugs.)/

thêm vào; phụ thêm; phụ chú; kèm theo; lắp thêm; gắn thêm (hinzusetzen, hinzufugen, beilegen);