TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trang bị thêm

gắn thêm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lắp thêm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trang bị thêm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

trang bị thêm

nachjrüsten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Impulsventile sind noch zusätzlich mit Handhilfsbetätigungen ausgerüstet.

Các van xung được trang bị thêm cách thao tác bằng tay.

Neben den Rotormessern (3) sind die Schneidmühlen meist mit zwei Statormesserleisten (4) ausgerüstet.

Ngoài trục quay với tay dao (3) máy cắt thường được trang bị thêm hai dao cố định (4).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Problemlose Ausrüstung des Fahrzeugs mit einem Tempomat.

Dễ dàng trang bị thêm bộ phận ga tự động

Es ist mit Tretkurbeln als zusätzlichem Antrieb ausgerüstet.

Xe moped được trang bị thêm các bàn đạp chân làm bộ dẫn động phụ.

Bei nachgerüsteten Flüssiggasanlagen wird der Tank in der Regel in der Reserveradmulde eingebaut.

Khi trang bị thêm hệ thống khí hóa lỏng, bình chứa thường được lắp đặt trong hốc đặt bánh xe dự phòng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nachjrüsten /(sw. V.; hat)/

(Technik) gắn thêm; lắp thêm (chi tiết, thiết bị V V ); trang bị thêm;