Việt
gót
gót chân
lưng
gáy
mặt sau
mũ
chuôi
cạnh viền
đê'
tiếp theo sau
theo chân
gương
đế tựa
chân đế
chân vòm cổ ngỗng
chân mái dốc của đập
gốc
phần gốc
mặt đáy
lớp đáy
mặt lưng vòm
dán nhãn sau kiện hàng
Anh
heel
back
in the wake of
Đức
Ferse
Hacke
Absatz
Stiefelabsatz
Kappe
Rücken
und das Tor schlug so heftig zu, daß es ihm noch ein Stück von der Ferse wegnahm.
Cửa sập mạnh, và nhanh đến nỗi chàng mất luôn một miếng gót chân.
Das Mädchen hieb ein Stück von der Ferse ab, zwängte den Fuß in den Schuh, verbiss den Schmerz und ging heraus zum Königssohn.
Cô ta chặt một miếng gót chân, cô đút chân vào hài, cắn răng chịu đau, ra gặp hoàng tử.
Da ging diese in die Kammer und kam mit den Zehen glücklich in den Schuh, aber die Ferse war zu groß.
Cô em vào buồng thử hài thì may sao các ngón đều lọt cả, nhưng phải cái gót lại to quá.
Fersenkontakt
Tiếp xúc gót
Das Tragbild liegt im Bereich der Zahnferse.
Dạng mòn nằm ở khu vực gót răng.
die Ferse tut mir weh
tôi bị đau gót chân
jmdm. die Fersen zeigen (geh.)
chạy trốn ai
sich an jmds. Fersen/sich
die Ferse
n
gót, đế tựa, chân đế, chân vòm cổ ngỗng, chân mái dốc của đập, gốc, phần gốc
lưng, gáy, gót, mặt sau, mặt đáy, lớp đáy, mặt lưng vòm, dán nhãn sau kiện hàng
tiếp theo sau, theo chân, gót, gương
Rücken /m/CT_MÁY/
[EN] back, heel
[VI] lưng, gáy; gót; mặt sau
gót; chuôi (giũa); cạnh viền (mũi khoan); (mạt) đê'
Kappe /[’kapo], die; -, -n/
mũ (giày); gót (giày);
Ferse /[’ferza], die; -, -n/
gót; gót chân ( 2 Hacke);
tôi bị đau gót chân : die Ferse tut mir weh chạy trốn ai : jmdm. die Fersen zeigen (geh.) : sich an jmds. Fersen/sich
Stiefelabsatz /m -es, -Sätze/
gót (giày); -
Ferse /í =, -n/
gót, gót chân; die Ferse n zeigen hoảng hốt bỏ chạy, vác cẳng mà chạy.
- d. 1.Cg. Gót chân. Phần sau của bàn chân. 2. “Gót giày” nói tắt.
back, heel
Ferse f, Hacke f, Absatz m; nhẹ gót leicht gehen; nổi theo gót auf dem Fuße (hoặc den Fersen) folgen