TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

theo chân

tiếp theo sau

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

theo chân

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

gót

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

gương

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

theo chân

in the wake of

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Um diesen Regelvorgang auszuführen wird das Steuergerät über PIN 48 mit Batterie + und über PIN 21 mit Batterie – versorgt.

Để thực hiện quá trình điều chỉnh này, bộ điều khiển được cấp điện dương từ ắc quy theo chân 48 và điện âm theo chân 21.

Nach dem Einschalten der Zündung erfolgt eine zusätzliche Stromversorgung über PIN 46 Stecker 2.

Sau khi mở công tắc đánh lửa sẽ có thêm dòng điện cung ứng bổ sung theo chân 46 giắc cắm 2.

Der Längsbeschleunigungssensor gibt dem Steuergerät über PIN 25 Stecker 1 die Information über die Stärke der Verzögerung.

Cảm biến đo gia tốc theo chiều dọc truyền đến bộ điều khiển thông tin về mức độ giảm tốc theo chân 25 giắc cắm 1.

Die Niveausensoren B22/7, B22/8, B22/9 PIN 42, B22/10 melden den Ausschlag über PIN 20 Stecker 2 und PIN 2, PIN 5 (Stecker 1).

Các cảm biến đo độ cao thân vỏ xe B22/7, B22/8, B22/9 chân 42, B22/10 sẽ thông báo độ lệch theo chân 20 (giắc cắm 2) và chân 2, chân 5 (giắc cắm 1).

Das Signal wird auf PIN 25 Stecker 1 dem Steuergerät übermittelt, das daraufhin die Regelventile so ansteuert, dass der Fahrzeugaufbau an der Vorderachse abgesenkt und an der Hinterachse angehoben wird.

Tín hiệu được đưa vào bộ điều khiển theo chân 25 giắc cắm 1, từ đó van điều chỉnh được điều khiển sao cho thân vỏ và khung sườn xe ở trục phía trước được hạ xuống và ở trục phía sau được nâng lên.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

in the wake of

tiếp theo sau, theo chân, gót, gương