TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

fort

phía trước

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đằng trước

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sau này

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếp đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sau đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rồi sau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong sự có mặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cút! đi khỏi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

củng cố

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gia cô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiện toàn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xa cách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rời xa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi khỏi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

liên tục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiếp tục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đồn lũy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

công sự

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

fort

fort

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Da nahm er sie als seine Braut aufs Pferd und ritt mit ihr fort.

Hoàng tử nhận cô làm cô dâu và bế cô lên ngựa cùng về.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Der Bäcker setzt seine Strafpredigt fort, als wäre nichts geschehen-

Người chủ lò bánh mì tiếp tục la lối như chẳng có chuyện gì xảy ra.

Der Vogel schlägt mit den Flügeln und setzt seinen Flug über die Aare fort.

Con chim lại vỗ cánh, bay tiếp qua sông Aare.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Lebewesen pflanzen sich selbstständig fort.

Sinh vật sinh sản tiếp tục.

Schimmelpilze pflanzen sich meist ungeschlechtlich durch Sporen fort, die als Konidien bezeichnet werden.

Nấm mốc sinh sản vô tính, phần nhiều dưới dạng bào tử, được gọi là conidium.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schnell fort!

chuồn nhanh lèn!

(ugs.) die Kinder sind schon fort

bọn trẻ con đã đi rồi

(ugs.) das Buch ist fort

quyển sách bị mất rồi.

nur immer so fort!

tiếp tục làm như thế!

und so fort

và tiếp tục (tương tự như thế)

in einem fort

liên tục, liên tiếp, thường xuyên

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

und so fort

vân vân;

nur immer fort!

tiếp đi!, tiép tục!; in

éinem fort

[một cách] không ngừng, không ngót; ~

und fort

liên tục, vĩnh cửu;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fort /[fort] (Adv.)/

xa; xa cách; rời xa; đi khỏi (weg);

schnell fort! : chuồn nhanh lèn! (ugs.) die Kinder sind schon fort : bọn trẻ con đã đi rồi (ugs.) das Buch ist fort : quyển sách bị mất rồi.

fort /[fort] (Adv.)/

liên tục; tiếp tục (weiter);

nur immer so fort! : tiếp tục làm như thế! und so fort : và tiếp tục (tương tự như thế) in einem fort : liên tục, liên tiếp, thường xuyên

Fort /[fo:r], das; -s, -s/

đồn lũy; công sự;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

fort /adv/

1. [lên, về] phía trước, đằng trước; 2. sau này, tiếp đó, sau đó, rồi sau; und so fort vân vân; nur immer fort! tiếp đi!, tiép tục!; in éinem fort [một cách] không ngừng, không ngót; fort und fort liên tục, vĩnh cửu; 3. trong sự có mặt; xa; seine Uhr ist - nó mât đồng hồ; 4. cút! đi khỏi.

Fort /n -s, -s/

sự] củng cố, gia cô, kiện toàn; đồn, bót, công sự.