TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tiếp đó

sau đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiếp đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rồi thì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sau đó.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

theo sau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sau này

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếp nữa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

từ nay về sau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngoài ra.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phía trước

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đằng trước

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rồi sau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong sự có mặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cút! đi khỏi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngay sau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tiếp đó

hierauf

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fernerhin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ferner

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

fort

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nachstdem

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Große Bioreaktoranlagen können wegen der kürzeren Aufheiz- und Abkühlphasen auch leer durch SIP sterilisiert werden und das kontinuierlich sterilisierte Nährmedium wird anschließend eingefüllt.

Hệ thống lò phản ứng sinh học lớn do giai đoạn làm nóng và mát ngắn hơn, kể cả trường hợp lò phản ứng còn trống, được tiệt trùng qua SIP và tiếp đó môi trường dinh dưỡng đã khử trùng liên tục được đưa vào.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das anschließende Honen erfolgt auf einer Honmaschine.

Tiếp đó, mài khôn (mài láng) được thực hiện trên máy mài khôn.

Der Diagnosetester zeigt anschließend das Ergebnis der Prüfung in Form einer Liste der Knoten an.

Kế tiếp đó, thiết bị chẩn đoán hiển thị kết quả kiểm tra trên một bảng danh sách các điểm nút.

Anschließend erfolgt im Inverter durch die Wechselrichter-Schaltung die Umwandlung in Drehstrom für die elektrischen Antriebe MG1 und MG2.

Tiếp đó việc chuyển thành điện ba pha cho các bộ truyền động điện MG1 và MG2 được thực hiện bởi bộ đảo điện nhờ mạch chuyển đổi điện xoay chiều.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hierauf verabschiedete er sich

sau đó thì anh ta chào tạm biệt.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

und so fort

vân vân;

nur immer fort!

tiếp đi!, tiép tục!; in

éinem fort

[một cách] không ngừng, không ngót; ~

und fort

liên tục, vĩnh cửu;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hierauf /[’hb'rauf] (Adv.)/

sau đó; tiếp đó;

sau đó thì anh ta chào tạm biệt. : hierauf verabschiedete er sich

nachstdem /(Adv.)/

sau đó; tiếp đó; ngay sau;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hierauf /adv/

sau đó, tiếp đó; -

fernerhin /adv/

rồi thì, tiếp đó, sau đó.

ferner /(so sánh của fern) 1 a sau này, tiép sau/

(so sánh của fern) 1 1. sau này, sau đó, tiếp đó, rồi thì, tiếp nữa, từ nay về sau; 2. ngoài ra.

fort /adv/

1. [lên, về] phía trước, đằng trước; 2. sau này, tiếp đó, sau đó, rồi sau; und so fort vân vân; nur immer fort! tiếp đi!, tiép tục!; in éinem fort [một cách] không ngừng, không ngót; fort und fort liên tục, vĩnh cửu; 3. trong sự có mặt; xa; seine Uhr ist - nó mât đồng hồ; 4. cút! đi khỏi.