Việt
ngày sau
sau đó
tiếp đó
ngay sau
gần nhất
tiếp sau
ngắn nhất
Đức
am folgenden Tag
später in der Zukunft
nachstdem
nächst
Und wie das Kind geboren war, starb die Königin.
Nhưng ngay sau khi đứa trẻ sinh ra thì hoàng hậu qua đời.
Der Motor des Fahrzeugs wird automatisch gestoppt, sobald das Fahrzeug zum Stehen kommt.
Động cơ xe tự động ngừng hoạt động ngay sau khi dừng lại.
v Nass in Nass Füller für die sich sofort anschließende Decklackierung
Sơn đầy ướt-trên-ướt cho việc sơn bề mặt ngoài ngay sau đó
Direkt hinter einem Berg, direkt hinter einem Fluß liegt ein anderes Leben.
Còn ngay sau một quả núi, ngay sau một dòng sông, cuộc sống đã khác rồi.
Just beyond a mountain, just beyond a river lies a different life.
lies bitte die nächste Strophe vor
hãy đọc to khổ thơ tiếp theo.
nachstdem /(Adv.)/
sau đó; tiếp đó; ngay sau;
nächst /(Adj.)/
(hình thức so sánh cao nhất của tính từ nahe) gần nhất; tiếp sau; ngay sau; gần nhất; ngắn nhất;
hãy đọc to khổ thơ tiếp theo. : lies bitte die nächste Strophe vor
am folgenden Tag; später in der Zukunft