TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ngắn nhất

gần nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiếp sau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngay sau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngắn nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ngắn nhất

nächst

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Leite Kräfte und Momente auf kürzestem Wege durch das Bauteil,

:: Nên truyền lực và momen tác động lên chi tiết theo đường ngắn nhất.

Sie sollten nach Möglichkeit unmittelbar an der Düsenspitze abdichten und möglichst kurze Fließwege haben.

Chúng phải có khả năng bít kín ngay tại lỗ phun và có khoảng cách rót nhựa ngắn nhất.

Um die verlangte Qualität innerhalb kürzester Zykluszeit herzustellen, ist ein optimales Zusammenspiel aller Verarbeitungsparameter notwendig.

Để đạt được chất lượng đòi hỏi trong thời gian chu trình ngắn nhất, cần phải phối phối hợp tối ưu các thông số gia công.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Die Bearbeitungszeit soll möglichst kurz sein.

Thời gian gia công cần phải ngắn nhất có thể.

Die günstigste Form für einen Verdichtungsraum würde demnach die Halbkugelform abgeben, da die Brennwege am kürzesten sind und die Oberfläche am kleinsten ist.

Dạng thuận lợi nhất cho buồng nén là dạng nửa vòm cầu vì quãng đường cháy ngắn nhất và diện tích nhỏ nhất.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lies bitte die nächste Strophe vor

hãy đọc to khổ thơ tiếp theo.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nächst /(Adj.)/

(hình thức so sánh cao nhất của tính từ nahe) gần nhất; tiếp sau; ngay sau; gần nhất; ngắn nhất;

hãy đọc to khổ thơ tiếp theo. : lies bitte die nächste Strophe vor