Việt
gần nhất
tiếp sau
ngay sau
ngắn nhất
Đức
nächst
:: Leite Kräfte und Momente auf kürzestem Wege durch das Bauteil,
:: Nên truyền lực và momen tác động lên chi tiết theo đường ngắn nhất.
Sie sollten nach Möglichkeit unmittelbar an der Düsenspitze abdichten und möglichst kurze Fließwege haben.
Chúng phải có khả năng bít kín ngay tại lỗ phun và có khoảng cách rót nhựa ngắn nhất.
Um die verlangte Qualität innerhalb kürzester Zykluszeit herzustellen, ist ein optimales Zusammenspiel aller Verarbeitungsparameter notwendig.
Để đạt được chất lượng đòi hỏi trong thời gian chu trình ngắn nhất, cần phải phối phối hợp tối ưu các thông số gia công.
v Die Bearbeitungszeit soll möglichst kurz sein.
Thời gian gia công cần phải ngắn nhất có thể.
Die günstigste Form für einen Verdichtungsraum würde demnach die Halbkugelform abgeben, da die Brennwege am kürzesten sind und die Oberfläche am kleinsten ist.
Dạng thuận lợi nhất cho buồng nén là dạng nửa vòm cầu vì quãng đường cháy ngắn nhất và diện tích nhỏ nhất.
lies bitte die nächste Strophe vor
hãy đọc to khổ thơ tiếp theo.
nächst /(Adj.)/
(hình thức so sánh cao nhất của tính từ nahe) gần nhất; tiếp sau; ngay sau; gần nhất; ngắn nhất;
hãy đọc to khổ thơ tiếp theo. : lies bitte die nächste Strophe vor