TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

wegen

do

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

prp vì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bỏi vì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bởi vì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

liên quan tới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

về vân đề

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tri ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
~ wegen

vì anh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

do

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

wegen

on account of

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

wegen

wegen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

von..her

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
~ wegen

eurethalben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

~ wegen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

derenthalben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

wegen

en matière de

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

du chef de

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Geringere mittlere Kolbendrücke wegen schlechterer Zylinderfüllung

Áp suất trung bình của piston thấp hơn vì hiệu suất nạp kém hơn

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Wegen seiner hohen Zähigkeit

Độ cứng và độ bền

:: Kürzere Zykluszeiten (wegen der kürzeren Plastifizierungsphase).

:: Thời gian chu kỳ ngắn hơn (do giai đoạn dẻo hóa ngắn hơn).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Wegen Feuchteschwankungen

Do độ ẩm dao động

Wegen Explosionsgefahr Brand aus der Entfernung bekämpfen.

Chữa lửa từ xa vì có nguy cơ nổ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wegen des schlech ten Wetters

bởi thời tiết xấu

von... wegen

vì lý do, bởi vì

wegen Mangel[s] an Be weisen

vì thiếu chứng cứ

etw. von Berufs wegen tun

làm điều gì vì lỷ do nghề nghiệp.

wegen dieser Angelegenheit müs sen Sie sich an den Vorstand wenden

về vấn. đề này bà cần phải liên hệ với ban giám đốc.

er hat es wegen des Geldes getan

hắn làm điều đó vì tiền

wegen mir/ (noch landsch

) meiner brauchst du nicht zu lügen: anh không cần phải nói dối vì em.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wegen /(Präp. mit Gen.; trong một vài trường hợp dùng với Dat.)/

vì; do; tại; bởi vì (aufgrund, infolge);

wegen des schlech ten Wetters : bởi thời tiết xấu von... wegen : vì lý do, bởi vì wegen Mangel[s] an Be weisen : vì thiếu chứng cứ etw. von Berufs wegen tun : làm điều gì vì lỷ do nghề nghiệp.

wegen /(Präp. mit Gen.; trong một vài trường hợp dùng với Dat.)/

liên quan tới; về vân đề (be züglich);

wegen dieser Angelegenheit müs sen Sie sich an den Vorstand wenden : về vấn. đề này bà cần phải liên hệ với ban giám đốc.

wegen /(Präp. mit Gen.; trong một vài trường hợp dùng với Dat.)/

bởi vì; theo ý (ai); tri ai;

er hat es wegen des Geldes getan : hắn làm điều đó vì tiền wegen mir/ (noch landsch : ) meiner brauchst du nicht zu lügen: anh không cần phải nói dối vì em.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wegen

prp (G, thổ ngữ thưông D) vì, do, tại, bỏi vì; wegen schlechten Wetters vì lí do thôi tiết xấu;

eurethalben,~ wegen /adv/

vì anh (các anh, các ngài, các ông, các bà, các chị...)

derenthalben,~ wegen /adv/

vì, do; derent

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

wegen /RESEARCH/

[DE] wegen

[EN] on account of

[FR] en matière de

von..her,wegen /TECH,ENG-MECHANICAL/

[DE] von..her; wegen

[EN] on account of

[FR] du chef de