wegen /(Präp. mit Gen.; trong một vài trường hợp dùng với Dat.)/
liên quan tới;
về vân đề (be züglich);
về vấn. đề này bà cần phải liên hệ với ban giám đốc. : wegen dieser Angelegenheit müs sen Sie sich an den Vorstand wenden
anbetreffen /(st. V.; hat)/
quan hệ tới;
liên can tới;
liên quan tới;
was jmdn. (etw.) anbetrifft: có quan hệ, cồ liên quan tới ai (việc gì) : dùng trong cụm từ về những gỉ liên quan đến tôi thì câu trả lời của tôi là đồng y. : was mich anbetrifft, [so] bin ich einverstanden