TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

theo ý

bởi vì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tri ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

theo ý

wegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Kolben fährt dann, je nach Betätigungsartdes Löseventils, willens- oder wegabhängigein.

Tùy theo cách tác dụng của van phát động, piston sẽ chạy theo ý muốn hay theo hành trình.

Willensabhängige Steuerungen sind von der Bedienperson abhängig, welche den Start- und die Weiterschaltbefehle ausübt.

Điều khiển theo ý muốn tùy thuộc vào người thao tác, người đó sẽ thực hiện các lệnh khởi động và lệnh cho chạy tiếp.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Bedingt polierbar (Elektropolieren m.E. möglich).

Khả năng đánh bóng hạn chế (theo ý kiến tác giả có thể đánh bóng bằng điện).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie geben der Beschichtung das gewünschte farbliche Aussehen.

Chất tạo màu tạo cho lớp sơn màu sắc bên ngoài theo ý muốn.

Während der Schwellzeit steigt der Druck im Bremssystem an und die gewünschte Bremsverzögerung wird erreicht.

Trong khoảng thời gian này, áp suất trong hệ thống phanh tăng lên và đạt được độ giảm tốc theo ý muốn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er hat es wegen des Geldes getan

hắn làm điều đó vì tiền

wegen mir/ (noch landsch

) meiner brauchst du nicht zu lügen: anh không cần phải nói dối vì em.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wegen /(Präp. mit Gen.; trong một vài trường hợp dùng với Dat.)/

bởi vì; theo ý (ai); tri ai;

hắn làm điều đó vì tiền : er hat es wegen des Geldes getan ) meiner brauchst du nicht zu lügen: anh không cần phải nói dối vì em. : wegen mir/ (noch landsch