wegen /(Präp. mit Gen.; trong một vài trường hợp dùng với Dat.)/
bởi vì;
theo ý (ai);
tri ai;
hắn làm điều đó vì tiền : er hat es wegen des Geldes getan ) meiner brauchst du nicht zu lügen: anh không cần phải nói dối vì em. : wegen mir/ (noch landsch